Cập nhật lúc: 15:31 28-10-2023 Mục tin: Đề thi đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội
Xem thêm: Đề thi đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội
NỘI DUNG BÀI THI
Câu 1: Quá trình mở rộng các nước thành viên EU chủ yếu hướng về
A. phía Tây.
B. phía Đông.
C. phía Bắc.
D. phía Nam.
Câu 2: Đồng bằng nào sau đây của Trung Quốc thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất?
A. Đông Bắc.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Trung.
D. Hoa Nam.
Câu 3: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh học ở nước ta là
A. phát triển nông nghiệp.
B. biến đổi khí hậu.
C. chiến tranh tàn phá.
D. săn bắt động vật.
Câu 4: Vùng núi Tây Bắc có nền nhiệt độ thấp chủ yếu là do
A. gió mùa Đông Bắc.
B. độ cao của địa hình.
C. g ió mùa đông nam.
D. hướng các dãy núi.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào ở Đồng bằng sông Cửu Long có số dân từ 500 001 - 1 000 000 người?
A. Long Xuyên.
B. Cà Mau.
C. cần Thơ.
D. Mỹ Tho.
Câu 6: Cho biểu đồ:
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, https://www.gso.gov.vn)
Biểu đồ trên thể hiện rõ nhất nội dung nào sau đây của ngành sản xuất lúa ở nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta qua các năm.
B. Quy mô diện tích và sản lượng lúa của nước ta qua các năm.
C. Diện tích và sản lượng lúa của nước ta qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa của nước ta qua các năm.
Câu 7: Loại cây công nghiệp được trồng chủ yếu trên đất ba dan và đất xám bạc màu trên phù sa cổ của nước ta là
A. cao su.
B. cà phê.
C. chè.
D. hồ tiêu.
Câu 8: Thị trường nhập khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là
A. các nước châu Mĩ và châu Đại dương.
B. các nước châu Âu.
C. khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
D. các nước Đông Âu.
Câu 9: Đồng bằng sông Hồng có tài nguyên nước ngọt phong phú chủ yếu là do
A. có lượng mưa dồi dào.
B. có hai hệ thống sông lớn.
C. địa hình bằng phẳng.
D. vị trí nằm tiếp giáp với biển.
Câu 10: Vai trò chủ yếu của rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. cung cấp nguồn lâm sản có nhiều giá trị kinh tế.
B. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.
C. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp.
D. tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản.
Câu 11: Tại sao vận tốc máu tại mao mạch là nhỏ nhất?
A. vì càng xa tim vận tốc máu càng giảm.
B. vì tổng tiết diện tại mao mạch là lớn nhất mà vận tốc máu lại tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện.
C. tất cả các ý đều đúng.
D. vì tiết diện càng nhỏ thì vận tốc máu càng nhỏ.
Câu 12: Lưỡng cư (ếch nhái, cá cóc Tam Đảo) sống được ở nước và cạn vì:
A. nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú.
B. hô hấp bằng da và bằng phổi.
C. da luôn khô.
D. hô hấp bằng phổi.
Câu 13: Cho các loài sau: Cá chép; Gà; Ruồi; Tôm; Khi; Bọ ngựa; Cào Cào; Ếch; Cua; Muỗi Những loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn là
A. Cá chép, tôm, bọ ngựa, cào cào, cua muỗi.
B. Cá chép, tôm, cào cào, cua, muỗi.
C. Cá chép, ruồi, bọ ngựa, cua, muỗi.
D. Tôm, Bọ ngựa, Cào cào, Cua.
Câu 14: Trong các phép lai sau, phép lai nào biểu hiện ưu thế lai cao nhất ở F1?
A. AABBCc x AABbc.
B. AAbbCC x aaBBcc.
C. AaBbCc x AaBbCc.
D. AABBcc x AABbcc.
Câu 15: Cho các thông tin sau:
(1) Trong tế bào chất của một số vi khuẩn không có plasmit.
(2) Vi khuẩn sinh sản rất nhanh, thời gian thế hệ ngắn.
(3) Ở vùng nhân của vi khuẩn chỉ có một phần tử ADN mạch kép, có dạng vòng nên hầu hết các đột biến đều biểu hiện ngay ở kiểu hình.
(4) Vi khuẩn có thể sống kí sinh, hoại sinh hoặc tự dưỡng.
Những thông tin được dùng làm căn cứ để giải thích sự thay đổi tần số alen trong quần thể vi khuẩn nhanh hơn so với sự thay đổi tần số alen trong quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội là
A. (2), (4)
B. (2), (3)
C. (1), (4)
D. (3), (4)
Câu 16: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là:
A. đột biến cấu trúc NST.
B. biến di cá thể.
C. đột biến gen.
D. đột biến số lượng NST.
Câu 17: Một giống lúa được trồng bởi những gia đình nông dân khác nhau thì cho năng suất khác nhau: 3 tạ/sào; 2,5 tạ/sào; 2,3 tạ/sào; 1,5 tạ/sào/. Tập hợp các kiểu hình năng suất của giống lúa này được gọi là
A. Thường biến.
B. Sự mềm dẻo kiểu hình.
C. Hệ số di truyền.
D. Mức phản ứng.
Câu 18: Bộ ba đối mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin metiônin là
A. 3'AUG5'.
B. 3'XAU5'.
C. 3'XAU5'.
D. 5'AUG3'.
Câu 19: Các nhân tố nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Đột biến và di- nhập gen.
C. Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li.
D. Chọn lọc ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 20: Cho P: AaBbDdEeFf giao phấn với cây cùng KG. Cho biết tính trạng trội là trội hoàn toàn và mỗi gen quy định một tính trạng. Hãy tính Tỉ lệ cá thể ở F1 có KH 3 trội: 2 lặn?
A. 9/32.
B. 27/64.
C. 135/512.
D. đáp án khác.
Câu 21: Đảng Quốc đại là chính đảng của giai cấp nào dưới đây?
A. vô sản Ấn Độ.
B. giai cấp tư sản Ấn Độ.
C. nông dân Ấn Độ.
D. công nhân Ấn Độ.
Câu 22: Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đứng ở vị trí nào dưới đây trong nền kinh tế thế giới?
A. Siêu cường kinh tế duy nhất thế giới.
B. Cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
C. Cường quốc công nghiệp đứng thứ hai ở châu Âu.
D. Là nước có nền nông nghiệp hiện đại nhất thế giới.
Câu 23: Trước khi thực dân Pháp xâm lược (1858), Việt Nam là một quốc gia như thế nào?
A. tự do trong Liên bang Đông Dương.
B. độc lập Liên bang Đông Dương.
C. độc lập, có chủ quyền.
D. dân chủ, có chủ quyền.
Câu 24: Nội dung nào dưới đây là nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam thời kỳ 1930-1945?
A. Đánh đuổi đế quốc xâm lược giành độc lập dân tộc.
B. Đánh đổ các giai cấp bóc lột giành quyền tự do dân chủ.
C. Lât đổ chế độ phong kiến giành ruộng đất cho dân cày.
D. Lật đổ chế độ phản động thuộc địa, cải thiện dân sinh.
Câu 25: Giữa năm 1949, thực dân Pháp triển khai kế hoạch Rơve ở Việt Nam nhằm mục đích nào dưới đây?
A. Bao vây cả trong lẫn ngoài đối với căn cứ địa Việt Bắc.
B. Tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta ở đồng bắc Bắc Bộ và Tây Bắc.
C. Thu hút, giam chân và tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta.
D. Giành thắng lợi quân sự để xúc tiến thành lập chính phủ bù nhìn.
Câu 26: Mặt trận nào dưới đây là biểu tượng của khối đoàn kết 3 nước Đông Dương trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954)?
A. Liên minh nhân dân Đông Dương.
B. Liên minh nhân dân Việt- Miên- Lào.
C. Liên minh Việt- Miên- Lào.
D. Mặt trận nhân dân Việt- Miên- Lào.
Câu 27: Điểm khác nhau của chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947 so với chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 của quân dân Việt Nam là về:
A. Loại hình chiến dịch.
B. Địa hình tác chiến.
C. Đối tượng tác chiến.
D. Lực lượng chủ yếu.
Câu 28: Thắng lợi nào dưới đây của nhân dân miền Nam đã đưa cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?
A. Đồng Khởi.
B. Bác Ái.
C. Ấp Bắc.
D. Vạn Tường.
Câu 29: Chiến thắng quân sự nào của quân dân miền Nam Việt Nam trong đông – xuân 1964 – 1965 đã góp phần làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?
A. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
B. Núi Thành (Quảng Nam).
C. Bình Giã (Bà Rịa).
D. Đường 9 – Nam Lào.
Câu 30: “Thống nhất đất nước vừa là nguyện vọng tha thiết của nhân dân cả nước, vừa là quy luật khách quan của sự phát triển cách mạng Việt Nam, của lịch sử dân tộc Việt Nam” là nhận định được đưa ra trong hội nghị nào dưới đây?
A. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1/1959).
B. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9/1975).
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11/1975).
D. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7/1973).
Câu 31: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm axetilen và hidro đi qua ốn sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn khí Y vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam Br2 và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V là:
A. 11,2
B. 13,44
C. 8,96
D. 15,68
Câu 32: Hòa tan hết 0,03 mol Cu và 0,06 mol Mg vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho vào 110 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6g kết tủa.
Phần 2: Cho vào lượng dư dung dịch BaCl2 thu được m gam kết tủa.
Nếu cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào X thì thu được số gam kết tủa là:
A. 12,815
B. 13,98
C. 25,63
D. 26,5
Câu 33: Trong số các loại to sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon -6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang; những loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo là:
A. tơ tằm và tơ enang.
B. tơ visco và tơ nilon -6,6.
C. tơ nilon -6,6 và tơ capron.
D. tơ visco và tơ axetat.
Câu 34: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 2,9
B. 4,28
C. 4,1
D. 1,64
Câu 35: Đun a gam este X với 250 ml dung dịch NaOH 1M, phản ứng hoàn toàn được dung dịch. Lượng NaOH còn lại sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,1 lít dung dịch HCl 0,5M. Sau khi cô cạn cẩn thận dung dịch A được 6,2 gam ancol no và 19,325 gam hỗn hợp 3 muối. CTCT của X là:
A. CH3COOCH2-CH2OOCCH3
B. HCOOCH2–CH2OOCC2H5
C. CH3COOCH2-CH2OOCC2H5
D. C2H5COOCH2-CH=CH2OOCH3.
Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm 2 aminoaxit no chứa 1 chức axit và 1 chức amino tác dụng với 200 ml dd HCl 2M được dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong Y, cần dùng 500 ml dd NaOH 1M. Tổng số mol các chất trong X là:
A. 0,1 mol
B. 0,2 mol
C. 0,3 mol
D. 0,05 mol
Câu 37: Nung 86 gam thạch cao sống một thời gian thu được chất rắn có công thức CaSO4.nH2O, khối lượng chất rắn sau khi nung giảm 13,5 gam so với ban đầu. Tìm n?
A. 0,5
B. 1,5
C. 1
D.0
Câu 38: Muốn cho cân bằng của phản ứng tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời:
A. tăng áp suất và tăng nhiệt độ.
B. giảm áp suất và giảm nhiệt độ.
C. tăng áp suất và giảm nhiệt độ.
D. giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
Câu 39: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3; Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hoà tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là?
A. 4,4g
B. 8,6g
C. 28,2g
D. 18,8g
Câu 40: Số chất điện li mạnh trong các số các chất sau là: H2SO4, Ca(OH)2, BaSO4, CH3COOH, Na2SO4, H2S.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 41: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. Động năng của chất điểm giảm.
B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
C. Độ lớn li độ của chất điểm tăng.
D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
Bạn đang không biết bài thi ĐGNL theo chương trình GDPT mới sẽ như thế nào?
Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Các bài khác cùng chuyên mục
Tuyển tập đề thi đánh giá năng lực mới nhất, đề ôn luyện thi đánh giá năng lực tất cả các phần