Cập nhật lúc: 15:52 20-11-2023 Mục tin: Đề thi đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội
Xem thêm: Đề thi đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội
NỘI DUNG ĐỀ ÔN THI
III. PHẦN KHOA HỌC
Câu 101: Ý nào dưới đây là nội dung cơ bản trong học thuyết “Tam dân” của Tôn Trung Sơn?
A. “Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh bình đẳng”.
B. “Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc.
C. “Dân tộc độc lập, dân quyền bình đẳng, dân sinh hạnh phúc”.
D. “Độc lập dân tộc, bình đẳng dân quyền, hạnh phúc dân sinh".
Câu 102: Cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân Lào từ năm 1955 đến năm 1975 do lực lượng chính trị nào lãnh đạo?
A. Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đảng Xã hội Lào.
C. Đảng Cộng sản Lào.
D. Đảng Nhân dân Lào.
Câu 103: Sự kiện nào dưới đây được coi là mốc mở đầu cho quá trình xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp?
A. Ngày 17/2/1859, Pháp nổ súng tấn công thành Gia Định.
B. Ngày 1/9/1858, liên quân Pháp – Tây Ban Nha tấn công Đà Nẵng.
C. Ngày 18/8/1883, hạm đội của Pháp tấn công cửa biển Thuận An.
D. Ngày 25/4/1882, Pháp nổ súng tấn công và chiếm được thành Hà Nội.
Câu 104: Phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến năm 1914 có điểm gì mới so với phong trào yêu nước trước đó?
A. Do giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo.
B. Sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang.
C. Gắn cứu nước với canh tân đất nước.
D. Tập hợp nhân dân trong một mặt trận thống nhất.
Câu 105: Phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam đã để lại bài học kinh nghiệm gì cho Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù, tiến tới đánh bại chúng
B. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng để giành chính quyền
C. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa giành chính quyền
D. Chớp thời cơ phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.
Câu 106: Nội dung nào dưới đây là mới của Hội nghị tháng 5/1941 so với Hội nghị tháng 11/1939 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương?
A. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi để chống đế quốc.
B. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.
C. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.
D. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
Câu 107: Nội dung nào dưới đây là ranh giới phân chia khu vực tập kết của quân đội nhân dân Việt Nam và quân viễn chinh Pháp ở Việt Nam theo quy định của Hiệp định Giơnevơ (1954)?
A. Vĩ tuyến 13.
B. Vĩ tuyến 14.
C. Vĩ tuyến 16.
D. Vĩ tuyến 17.
Câu 108: Điểm khác biệt căn bản về phương châm tác chiến của Việt Nam khi mở chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 so với cuộc tiến công chiến lược đông - xuân 1953 - 1954 là gì?
A. Tấn công những nơi quan trọng mà Pháp sơ hở, buộc chúng phải phân tán lực lượng.
B. Tiến công thần tốc, táo bạo, đánh vào nơi tập trung binh lực lớn nhất của thực dân Pháp.
C. Đánh vào nơi tập trung binh lực lớn nhất của thực dân Pháp ở Đông Dương để kết thúc chiến tranh.
D. Đánh vào những nơi quan trọng, làm cho Pháp gặp khó khăn phải rút quân về nước.
Câu 109: Nội dung nào dưới đây là thắng lợi về chính trị của nhân dân miền Nam trong chiến đấu chống chiến lược “ Việt Nam hóa chiến tranh” là:
A. Trung ương cục miền Nam được thành lập (1/1961).
B. Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập (1960).
C. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam được thành lập (1969).
D. Các lực lượng vũ trang thống nhất thành Quân giải phóng miền Nam(2/1961).
Câu 110: Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7/1973) chủ trương đấu tranh chống Mĩ và chính quyền Sài Gòn trên cả 3 mặt trận
A. Quân sự, kinh tế, ngoại giao.
B. Quân sự, ngoại giao, văn hoá.
C. Quân sự, chính trị, ngoại giao.
D. Chính trị, kinh tế, văn hoá.
Câu 111: Trong hệ dẫn truyền tim, xung điện được lan truyền theo trình tự nào?
A. nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His, mạng lưới Puockin.
B. nút nhĩ thất, nút xoang nhĩ, bó His, mạng lưới Puockin.
C. bó His, mạng lưới Puockin, nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất.
D. bó His, nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, mạng lưới Puockin.
Câu 112: Phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát và lưỡng cư vì phổi thú có
A. cấu trúc phức tạp hơn.
B. kích thước lớn hơn.
C. rất nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn.
D. khối lượng lớn hơn.
Câu 113: Ơstrôgen có vai trò:
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
B. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
D. Kích thích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
Câu 114: Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra tương đối nhanh trong trường hợp:
A. Chọn lọc tự nhiên tích luỹ nhiều đột biến nhỏ.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí và sinh thái diễn ra độc lập.
D. Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo chiều hướng khác nhau.
Câu 115: Ở một loài thực vật, người ta tiến hành các phép lai sau:
(1) AaBbDd × AaBbDd.
(2) AaBBDd × AaBBDd.
(3) AaBBDd × AaBbDD.
(4) AABBDd × AAbbDd.
Các phép lai có thể tạo ra cây lai có kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen là:
A. (2) và (3).
B. (1) và (3).
C. (1) và (4).
D. (2) và (4).
Câu 116: Sự khác biệt cơ bản giữa hai quy luật liên kết gen và hoán vị gen trong di truyền?
A. vị trí của các gen trên NST.
B. khả năng tạo các tổ hợp gen mới: liên kết gen hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp còn hoán vị gen làm xuất hiện biến dị tổ hợp.
C. sự khác biệt giữa cá thể đực và cái trong quá trình di truyền các tính trạng.
D. tính đặc trưng của từng nhóm liên kết gen.
Câu 117: Điều kiện nào sau đây là điều kiện đúng của quy luật phân li?
A. quá trình giảm phân diễn ra bình thường.
B. quá trình giảm phân diễn ra không bình thường.
C. xảy ra sự tiếp hợp và trao đổi chéo.
D. các alen trong mỗi cặp gen tương tác với nhau.
Câu 118: Từ quần thể cây 2n người ta tạo ra được cây 4n. Quần thể 4n có thể được coi là một loài mới vì:
A. Cây 4n giao phấn với cây 2n tạo ra cây 3n bất thụ (không có khả năng sinh sản).
B. Quần thể cây 4n không thể giao phấn được với các cây quần thể 2n.
C. Quần thể cây 4n khác quần thể cây 2n về số lượng NST.
D. Quần thể cây 4n có các đặc điểm hình thái như KT các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn cây 2n.
Câu 119: Ví dụ nào sau đây không phải là cách li trước hợp tử?
A. Tập tính giao phối của ngan và chim cánh cụt khác nhau.
B. Cấu tạo nhị và nhụy hoa của các loài khác nhau nên không thể thụ phấn của loài cây này với hoa của loài cây khác.
C. Con lai giữa con lừa và con ngựa bị bất thụ.
D. Thời gian sinh sản của các loài khác nhau nên chúng không thể giao phối với nhau.
Câu 120: Bệnh phênylketonuria ở người là 1 gen lặn nằm trên NST thường quy định và di truyền theo quy luật di truyền Menđen. Một người đàn ông có cô em gái bị bệnh lấy 1 người vợ có người em trai bị bệnh. Cặp vợ chồng này lo sợ mình sinh con ra sẽ bị bệnh. Biết rằng ngoài người em chồng và anh vợ bị bệnh ra, cả bên vợ và bên chồng không còn ai khác bị bệnh. Hãy tính xác suất để cặp vợ chồng này sinh đứa con đầu lòng bị bệnh?
A. 1/4.
B. 4/9.
C. 1/9.
D. 1/1.
Câu 121: Hệ thống sông có giá trị kinh tế và giao thông lớn nhất của Hoa Kì là
A. Mixixipi - Mitxuri.
B. Côlôrađô.
C. Côlumbia.
D. Xanh Lôrăng.
Câu 122. Trong ngoại thương, EU hạn chế nhập các mặt hàng nào sau đây?
A. Dầu khí.
B. Dệt, da.
C. Than, sắt.
D. Điện tử.
Câu 123: Theo mục đích sử dụng, rừng được chia thành
A. rừng phòng hồ, rừng rậm, rừng thưa.
B. rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng rậm.
C. rừng sản xuất, rừng tre nứa, rừng cây gỗ.
D. rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
Câu 124: Nhân tố chủ yếu nào sau đây làm cho gió mùa đông bắc xâm nhập sâu vào nước ta?
A. Phía bắc giáp Trung Quốc rộng lớn.
B. Các dãy núi chủ yếu hướng tây bắc - đông nam.
C. Nước ta có nhiều đồi núi, chủ yếu là núi thấp.
D. Hướng vòng cung của các dãy núi ở vùng Đông Bắc.
Câu 125: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật dân số cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên.
Câu 126: Biện pháp hàng đầu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta là?
A. cơ giới hóa khâu sản xuất.
B. sử dụng các chất bảo quản.
C. nâng cao năng suất.
D. phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 127: Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta?
A. Công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp.
B. Nông - lâm - thủy sản.
C. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
D. Máy móc, thiết bị, nhiên, vật liệu.
Câu 128: Đồng bằng sông Hồng là sản phẩm bồi tụ phù sa của hệ thống sông nào sau đây?
A. hệ thống sông Hồng và sông Cầu.
B. hệ thống sông Hồng và sông Thương.
C. hệ thống sông Hồng và sông Lục Nam.
D. hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình.
Câu 129: Hiện tượng ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do?
A. mật độ xây dựng cao, triều cường.
B. mưa lớn và triều cường.
C. mưa bão lớn, lũ nguồn về.
D. diện mưa rộng và mật độ xây dựng cao.
Câu 130: Cho các polime sau:
a) Tơ tằm;
b) Sợi bông;
c) Len
d) Tơ visco;
e) Tơ Nilon – 6,6;
f) Tơ axetat Số polime có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 131: Chất nào sau đây không phân li ra ion khi ở trong nước:
A. Ca(OH)2.
B. MgCl2.
C. C6H5O6 (glucozơ).
D. HClO4.
Câu 132: Hòa tan hoàn toàn 37,12 gam FexOy vào dung dịch HCl thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn, trong đó khối lượng FeCl3 là 52 gam. Công thức của FexOy là:
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. không tìm được.
Câu 133: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ khí Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch Br2 dư thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình đựng dung dịch Br2 tăng là:
A. 1,04g.
B. 1,32g.
C. 1,64g.
D. 1,20g.
Câu 134: Cho 14,55 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl sư, thu đưuọc dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 16,73 gam.
B. 8,78 gam.
C. 20,03 gam.
D. 25,50 gam.
Câu 135: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạc, Z tác dụng với Na sinh ra khí H2. Chất X là?
A. HCOO-CH2CHO.
B. CH3COO-CH=CH2.
C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOCH=CH-CH3.
Câu 136: Nhiệt phân 26,1 gam một muối nitrat của kim loại M (trong chân không). Sau khi phản ứng kết thúc thu được 20,7 gam chất rắn. Tìm kim loại M biết hiệu suất phàn ứng đạt 50%.
A. Mg.
B. Cu.
C.Ca.
D.Ba.
Câu 137: Cho cân bằng hóa học: N2 (k) + 3H2 ⇌ 2NH3 (k)
Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
Cân bằng hóa học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ.
B. thay đổi nồng độ N2.
C. thay đổi nhiệt độ.
D. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 138: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là:
A. 4,05 gam.
B. 8,1 gam.
C. 18 gam.
D. 16,2gam.
Câu 139: Nhiệt phân quặng FeS2 trong khí O2 thu được hỗn hợp khí X có thể tích 11,2 lit (ở đktc). Dẫn X qua nước clo thu được dung dịch Y và 0.2 mol khí thoát ra. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Y tới dư thu được m gam kết tủa Z. Giá trị của m là?
A. 69.9 gam.
B. 46.6 gam.
C. 58.25 gam.
D. 69.6gam.
Câu 140: Sóng cơ là gì?
A. Là dao động lan truyền trong một môi trường.
B. Là dao động của mọi chất điểm trong môi trường.
C. Là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. Là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường
Câu 141: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó:
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 142: Một dây dẫn kim loại có các electron tự do chạy qua và tạo thành một dòng điện không đổi. Dây có tiết diện ngang S = 0,6mm2 trong thời gian 10s có điện lượng q=9,6C đi qua. Tính cường độ dòng điện?
A. 0,96A.
B. 16A.
C. 1,6A.
D. 9,6 A.
Câu 143: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau mỗi quả có điện tích q khối lượng m=10g, treo bởi hai dây cùng chiều dài l=30cm vào cùng một điểm. Giữ quả cầu I cố định theo phương thẳng đứng, dây treo quả cầu II sẽ lệch góc = 60° so với phương thẳng đứng. Cho g = 10(m/s2).Tìm q?
A. 10-6C.
B. 2.10-6C.
C. 3.10-6C.
D. 10-5C.
Bạn đang không biết bài thi ĐGNL theo chương trình GDPT mới sẽ như thế nào?
Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Các bài khác cùng chuyên mục
Tuyển tập đề thi đánh giá năng lực mới nhất, đề ôn luyện thi đánh giá năng lực tất cả các phần